Thành tựu khoa học
Các lĩnh vực quan tâm:
* Phân lập, bán tổng hợp và tổng hợp toàn phần các hợp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật và vi sinh vật biển;
* Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp các thuốc generic bao gồm các thuốc kháng sinh, các thuốc điều trị ung thư, tim mạch, tiểu đường, HIV/AIDS;
* Nghiên cứu phát triển công nghệ và dịch vụ khoa học kỹ thuật về các sản phẩm dược phẩm, mỹ phẩm cũng như thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ thực vật và vi sinh vật biển;
* Nghiên cứu phát triển thuốc mới, quan tâm đặc biệt đến các loại thuốc và các hoạt chất chữa bệnh hiểm nghèo như ung thư, tim mạch, tiểu đường, HIV/AIDS, các chất tác động đến hệ miễn dịch, thuốc chống viêm nhiễm;
* Tham gia giảng dạy, đào tạo sinh viên, thạc sĩ và tiến sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ ; Hợp tác Quốc tế về lĩnh vực Hóa hữu cơ.
Đào tạo:
- 1 NCS: 1 (Đã bảo vệ 12/2015);
- 4 ThS đã bảo vệ [1 vào 12/2013; 1 vào 3/2015, và 2 vào 2/2016);
- 2 ThS khóa 2016-2017;
- 18 sinh viên đã tốt nghiệp (3 /2012; 7 sv /2014, 6/2015 và 3/2016).
Tổng hợp alphitonin-4-O-β -D-glucopyranoside từ taxifolin được phân lập từ Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb.).
Các thuốc generic và sản phẩm phân lập từ thực vật
Rễ Thổ phục linh và chế phẩm TPL-As40
Công trình Quốc tế |
||||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tên tác giả |
Tên tạp chí, Tập, Số, Trang |
Năm công bố |
||
1 |
High-Performance Photorefractive Polymer Composit Doped with 2-Piperidino-5-thienyl Molononitrile Chromophore |
Chil Sung Choi, Quoc Vuong Nguyen, Nakjoong Kim |
Macromolecular Research |
Vo. 18,(3), 279-283 |
2010 |
|
2 |
Alkaloids and styryllactones from the leaves of Goniothalamus tamirensis |
Dang Thach Tran, Huong Doan Thi Mai, Van Cuong Phama, Van Hung Nguyen, Marc Litaudon, Franc ¸oise Gue ´ ritte, Quoc Vuong Nguyen, Tuan Anh Tran , Van Minh Chau |
Phytochemistry |
Letters, 6, 79–83 |
2013 |
|
3 |
Facile, Protection-Free, One-Pot Synthesis of Aureusidin |
Quoc Vuong Nguyen, Phuong Diep Thi Lan, Hang Pham Thi, Van Chien Vu, Tuan Nguyen Le, Van Minh Chau and Van Cuong Pham* |
Natural Product Communication |
S, 9(11), 1563-1566 |
2014 |
|
4 |
Synthesis of Auronol Derivatives and Their Immunostimulating Activity |
Phương Diep Thi Lan, Quoc Vuong Nguyen,*, Van Chien Vu, Tuan Nguyen Le, Thi Hue Nguyen, Thi Hang Pham, Van Minh Chau and Van Cuong Pham* |
NPC Natural Product Communication |
s, 10(4), 591-594 |
2015 |
|
5 |
Antioxidant activity of extracts and astilbin from the root of Smilax glabra of Vietnam, |
T. T. T. Van, V. V. Chien, P. T. Hang, P. V. Cuong, N. Q. Vuong |
Malaysian J. Chemistry, |
17 (1), ISSN 1511-2292 |
2015 |
|
Công trình trong nước |
||||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tên tác giả |
Tên tạp chí, Tập, Số, Trang |
Năm công bố |
||
1 |
Total synthesis of antibacterial agent levofloxacin; Part 1: Synthesis of (S)-7,8-difluoro-3-methyl-3,4-dihydro-2H-benzo[b][1,4]oxazine |
Nguyen Le Tuan, Nguyen Quoc Vuong, Tran Van Sung |
Tạp chí Hóa học |
T.49(4), 522-525 |
2011 |
|
2 |
Total synthesis of antibacterial agent levofloxacin (Part 2); Sự tổng hợp của levofloxacin từ (S)-7,8-difluoro-3-methyl-3,4-dihydro-2H-benzo[b][1,4]oxazine |
Nguyen Le Tuan, Dao Duc Thien, Nguyen Tien Dat, Nguyen Quoc Vuong, Tran Van Sung |
Tạp chí Hóa học |
T.49(6), 752-755 |
2011 |
|
3 |
Nghiên cứu tổng hợp vinblastin từ catharathin và vindolin chiết tách từ lá dừa cạn |
Nguyễn Lê Tuấn, Trần Văn Lộc, Nguyễn Quốc Vượng |
Tạp chí Hóa học |
T.50(2), 211-215 |
2012 |
|
4 |
Tổng hợp một số dẫn xuất amit của 3α-hydroxy-lup-20(29)-en-23,28-dioic axit |
Đặng Thị Tuyết Anh, Nguyễn Quốc Vượng, Trần Văn Lộc, Trần Văn Sung, Nguyễn Văn Tuyến |
Tạp chí Hóa học |
50(4B), 9-11, |
2012 |
|
5 |
Nghiên cứu điều chế N2-[1(S)-ethoxycarbonyl-3-phenylpropyl]-N6-Trifluoroacetyl-L-lysine, chất trung gian trong tổng hợp lisinopril |
Nguyễn Quốc Vượng, Vũ Văn Chiến, Nguyễn Thị Thu, Phạm Văn Cường, Châu Văn Minh. |
Tạp chí Hóa học |
T.50(5A), 288-292 |
2012 |
|
6 |
Nghiên cứu tổng hợp lisinopril dihydrate từ chất trung gian chìa khóa N2-[1(S)-ethoxycarbonyl-3-phenylpropyl]-N6-Trifluoroacetyl-L-lysine |
Nguyễn Quốc Vượng*, Vũ Văn Chiến, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Tiến Đạt, Phạm Văn Cường, Châu Văn Minh |
Tạp chí khoa học và công nghệ (VAST) |
Vol 51(2), 233-239 |
2013 |
|
7 |
Khảo sát hàm lượng astilbin trong rễ cây thổ phục linh (Smilax glabra Roxb.) và bán tổng hợp alphitonin bằng phương pháp đồng phân hóa taxifolin |
Nguyễn Quốc Vượng1*, Vũ Văn Chiến1, Nguyễn Thị Thu1, Diệp Thị Lan Phương2, Phạm Văn Cường1, Châu Văn Minh1 |
Tạp chí Hóa học |
T 51(2AB), 208-213 |
2013 |
|
8 |
Nghiên cứu tổng hợp imatinib basơ |
Nguyễn Quốc Vượng*, Vũ Văn Chiến, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Huế, Phạm Văn Cường |
Tạp chí Hóa học (VAST), |
51(6ABC), 183-187 |
2013 |
|
9 |
Nghiên cứu điều chế imatinib mesylate từ imatinib base và đánh giá độc tính cấp của nó |
Nguyễn Quốc Vượng*, Vũ Văn Chiến |
Tạp chí Hóa học, |
52(6A), 107-112 ISSN 0866 - 7144 |
2014 |
|
10 |
Nghiên cứu điều chế chế phẩm chống oxy hóa từ rễ Thổ phục linh (Smilax glabra) của Việt Nam |
Trịnh Thị Thanh Vân, Vũ Văn Chiến, Phạm Thị Hằng, Phạm Văn Cường, Nguyễn Quốc Vượng * |
Tạp chí Hóa học, |
53(1), 134-138 ISSN 0866 - 7144 |
2015 |
|
11 |
Synthesis of aurones from phloroglucinol |
Diep Thi Lan Phuong, Pham Thi Hang, Vu Van Chien, Nguyen Quoc Vuong, Pham Van Cuong* |
Tạp chí Hóa học, |
53(2E), 167-171 ISSN 0866 - 7144 |
2015 |
|
12 |
Enantioselectictive separation of ofloxacin by ligand exchange chromatography |
Nguyen Tien Dat, Nguyen Quoc Vuong, Tran Thi Hong Hanh |
Tạp chí Hóa học, |
53(2E), 65-68 ISSN 0866 - 7144 |
2015 |